Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh
Trình tự, cách thức thực hiện |
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ:
* Cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh trực tiếp nộp hồ sơ đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 36 của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam nộp hồ sơ tại cơ quan quản lý xuất nhập cảnh nơi cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh đặt trụ sở hoặc nơi cá nhân mời, bảo lãnh cư trú.
* Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, in và cấp giấy hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ; yêu cầu nộp phí cho cán bộ thu phí. Cán bộ thu phí thu tiền, giao biên lai thu tiền cho người đề nghị cấp thẻ tạm trú.
+ Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Tết, ngày lễ).
Bước 3: trả kết quả.
+ Người đề nghị cấp thẻ tạm trú trực tiếp nhận kết quả tại Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh. Khi đến nhận kết quả mang theo giấy hẹn trả kết quả, giấy tờ tùy thân, biên lai thu tiền để đối chiếu.
+ Trường hợp chưa cấp thẻ tạm trú thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Thời gian trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Tết, ngày lễ). |
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Số bộ hồ sơ 01 (một) bộ. |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 0 |
Văn bản đề nghị cấp thẻ tạm trú (mẫu NA6 đối với cơ quan, tổ chức, NA7 đối với cá nhân) |
7-Mẫu NA6.doc
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài (NA8) |
9-Mẫu NA8.doc
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Giấy tờ chứng minh thuộc diện xem xét cấp thẻ tạm trú là một trong các loại giấy tờ như: giấy phép lao động, giấy xác nhận là Trưởng Văn phòng đại diện, thành viên Hội đồng quản trị hoặc các giấy tờ khác có giá trị chứng minh đủ điều kiện cấp thẻ tạm trú |
18-Mẫu TK8.doc
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
02 ảnh cỡ 2x3 cm (01 ảnh dán vào tờ khai, 01 ảnh rời). |
|
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
|
Số lượng hồ sơ (bộ) |
01 |
Thời hạn giải quyết |
5 Ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện TTHC |
Phòng quản lý xuất nhập cảnh |
Kết quả thực hiện TTHC |
Thẻ tạm trú |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Lệ phí : 145 USD Thẻ tạm trú có thời hạn không quá 02 năm: 145 USD/thẻ.
Lệ phí : 155 USD Thẻ tạm trú có thời hạn từ trên 02 năm đến 05 năm: 155 USD/thẻ.
Lệ phí : 165 USD Thẻ tạm trú có thời hạn từ trên 05 năm đến 10 năm: 165 USD/thẻ. |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
* Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp có trụ sở đóng tại địa phương khi đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài cần phải nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 16 Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam tại Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh hồ sơ gồm:
+ Bản sao có chứng thực giấy phép hoặc quyết định của cơ quan có thẩm quyền về việc thành lập tổ chức.
+ Văn bản giới thiệu con dấy, chữ ký của người có thẩm quyền của tổ chức.
Việc nộp hồ sơ trên chỉ thực hiện một lần. Khi có thay đổi nội dung trong hồ sơ thì cơ quan, tổ chức phải có văn bản thông báo cho cơ quan quản lý xuất nhập cảnh để bổ sung hồ sơ.
* Người nước ngoài nhập cảnh có mục đích hoạt động phù hợp với quy định của pháp luật Việt Nam, và không thuộc diện chưa cho nhập cảnh, tạm hoãn xuất cảnh theo quy định tại Điều 21, Điều 28 và người nước ngoài thuộc các trường hợp được cấp thẻ tạm trú theo quy định tại Điều 36 Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam. |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
47/2014/QH13 |
Luật 47/2014/QH13 |
16-06-2014 |
Quốc Hội |
04/2015/TT-BCA |
Thông tư 04/2015/TT-BCA |
05-01-2015 |
Bộ Công an |
31/2015/TT-BCA |
Thông tư 31/2015/TT-BCA |
06-07-2015 |
Bộ Công an |
51/2019/QH14 |
Luật 51/2019/QH14 |
25-11-2019 |
|
25/2021/TT-BTC |
Thông tư 25/2021/TT-BTC |
07-04-2021
|
|
Cơ quan ban hành |
|
Số hồ sơ |
|
Lĩnh vực |
|
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ |
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
|
Cơ quan được ủy quyền |
|
Cơ quan phối hợp |
|
Văn bản quy định lệ phí |
|
Tình trạng hiệu lực |
|
Ngày có hiệu lực |
|
Ngày hết hiệu lực |
|
Phạm vi áp dụng |
|
STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan ban hành |
Các tệp tin đính kèm thủ tục hành chính
|
|
-
Đang online:
1
-
Hôm nay:
1
-
Trong tuần:
1
-
Tất cả:
1
|
|