image banner

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) (thực hiện tại cấp huyện)

Trình tự, cách thức thực hiện - Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ cho Công an cấp huyện được phân công, phân cấp quản lý về phòng cháy, chữa cháy. Người đến nộp hồ sơ phải có giấy giới thiệu hoặc giấy ủy quyền, xuất trình thẻ Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng. 
- Bước 3: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ và thành phần của hồ sơ (các văn bản giấy tờ có trong hồ sơ khi gửi cơ quan Công an là bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hoặc bản sao hoặc bản chụp kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ đối chiếu).
+ Nếu hồ sơ hợp lệ và đủ thành phần thì viết Phiếu tiếp nhận giải quyết thủ tục hành chính về phòng cháy, chữa cháy (Mẫu số PC03) giao cho người nộp hồ sơ 01 bản và lưu 01 bản; 
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc chưa hợp lệ thì trả lại, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ và ghi thông tin vào Phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (Mẫu số PC04) giao cho người nộp hồ sơ 01 bản và lưu 01 bản.
- Bước 4: Công an cấp huyện tổ chức kiểm tra an toàn về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ.
- Bước 5: Căn cứ theo ngày hẹn trên Phiếu tiếp nhận giải quyết thủ tục hành chính về phòng cháy, chữa cháy, cá nhân, tổ chức đến nơi nộp hồ sơ để nhận kết quả.
Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 05 Ngày làm việc - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Công an cấp huyện hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện (trường hợp đã đưa thủ tục ra tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa); Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thành phần hồ sơ
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Nghị định số 42/2020/NĐ-CP PhulucIV-vanchuyennguyhiemchayno.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã Bản chính: 0
Bản sao: 1
Bản sao hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển Bản chính: 0
Bản sao: 1
Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm Bản chính: 0
Bản sao: 1
- Bản sao hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hoá nguy hiểm của đơn vị vận chuyển, trong đó nêu rõ tuyến đường, lịch trình vận chuyển hàng hoá nguy hiểm;biện pháp ứng cứu khẩn cấp khi có sự cố cháy, nổ; Bản sao hoặc bản chính Phương án ứng phó sự cố tràn dầu (áp dụng đối với trường hợp vận tải xăng dầu trên đường thủy nội địa); Bản chính: 0
Bản sao: 1

Số lượng hồ sơ (bộ) 01 bộ
Thời hạn giải quyết 05 Ngày làm việc
Đối tượng thực hiện TTHC Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã
Cơ quan thực hiện TTHC Cơ quan thực hiện:Công an huyện
Cơ quan có thẩm quyền:Công an huyện
Kết quả thực hiện TTHC Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ, Biểu trưng hàng hoá nguy hiểm về cháy, nổ
Phí, lệ phí (nếu có)
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC Phương tiện giao thông cơ giới phải bảo đảm các điều kiện an toàn về phòng cháy, chữa cháy khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Nghị định số 136/2020/NĐ-CP; người điều khiển phương tiện, người làm việc trên phương tiện phải bảo đảm điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 8 Nghị định số 136/2020/NĐ-CP.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
40/2013/QH13 Luật 40/2013/QH13 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy 22-11-2013 Quốc Hội
Luật 27/2001/QH10 Luật Phòng cháy và chữa cháy 29-06-2001 Quốc Hội
136/2020/NĐ-CP Nghị định 136/2020/NĐ-CP 24-11-2020
42/2020/NĐ-CP Nghị định 42/2020/NĐ-CP 08-04-2020


Cơ quan ban hành
Số hồ sơ
Lĩnh vực
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
Cơ quan được ủy quyền
Cơ quan phối hợp
Văn bản quy định lệ phí
Tình trạng hiệu lực
Ngày có hiệu lực
Ngày hết hiệu lực
Phạm vi áp dụng

Các tệp tin đính kèm thủ tục hành chính









Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập