image banner
Đăng ký mẫu con dấu mới
Tên thủ tục Đăng ký mẫu con dấu mới
Lĩnh vực Đăng ký, quản lý con dấu
Cơ quan thực hiện

Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội – Công an cấp tỉnh.

Cách thức thực hiện

 

Hình thức nộp

 

Thời hạn giải quyết

 

Phí, lệ phí

 

Mô tả

 

Trực tiếp

 

3 Ngày làm việc

 

 

 

Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ của cơ quan Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an hoặc  Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

 

Trực tuyến

 

3 Ngày làm việc

 

 

 

Nộp hồ sơ qua Cổng thông tin điện tử của cơ quan đăng ký mẫu con dấu (trừ các văn bản, giấy tờ không được phép đăng tải qua hệ thống mạng theo quy định của pháp luật).

 

Đối tượng thực hiện Tổ chức
Trình tự thực hiện

Bước 1: Cơ quan, tổ chức, chức danh nhà nước có nhu cầu đăng ký mẫu con dấu mới nộp hồ sơ tại cơ quan  đăng ký, quản lý con dấu, cụ thể là: - Cấp trung ương: Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Bộ Công an vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần. - Cấp tỉnh: Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần.

Bước 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ và thành phần của hồ sơ. Nếu hồ sơ hợp lệ và đủ thành phần thì tiếp nhận hồ sơ giải quyết và ghi Giấy biên nhận hồ sơ giao trực tiếp cho người được cơ quan, tổ chức, chức danh nhà nước cử đến liên hệ nộp hồ sơ; nếu hồ sơ không hợp lệ hoặc thiếu thành phần thì không tiếp nhận hồ sơ và ghi Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ giao trực tiếp cho người được cơ quan, tổ chức, chức danh nhà nước cử đến liên hệ nộp hồ sơ.

Bước 3: Căn cứ theo ngày hẹn trên Giấy biên nhận hồ sơ, cơ quan, tổ chức, cá nhân được cử đến nơi nộp hồ sơ để nhận kết quả con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu.

 

Thời hạn giải quyết

3 Ngày làm việc

Phí

Theo QĐ

Lệ Phí

50.000đ/giấy.

Thành phần hồ sơ

1. Hồ sơ đối với người được cử đến nộp hồ sơ

 

Tên giấy tờ

 

Mẫu đơn, tờ khai

 

Số lượng

 

Giấy giới thiệu hoặc Giấy ủy quyền, xuất trình Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng.

 

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

2. Hồ sơ đối với cơ quan, tổ chức, chức danh nhà nước:

 

Tên giấy tờ

 

Mẫu đơn, tờ khai

 

Số lượng

 

a) Đối với cơ quan, tổ chức, chức danh nhà nước sử dụng con dấu có hình Quốc huy: Quyết định thành lập hoặc văn bản quy định về tổ chức, hoạt động của cơ quan có thẩm quyền.

 

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

 

b) Đối với cơ quan có chức năng quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn: Quyết định thành lập hoặc văn bản quy định về tổ chức, hoạt động của cơ quan có thẩm quyền.

 

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

 

c) Tổ chức sự nghiệp, hồ sơ gồm: - Quyết định thành lập hoặc văn bản quy định về tổ chức, hoạt động của cơ quan có thẩm quyền; - Giấy phép hoạt động do cơ quan có thẩm quyền cấp đối với tổ chức phải đăng ký về lĩnh vực hoạt động theo quy định của pháp luật.

 

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

 

d) Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, quỹ xã hội, quỹ từ thiện, tổ chức phi chính phủ, hồ sơ gồm: - Quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động của cơ quan có thẩm quyền; - Điều lệ hoạt động của tổ chức đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. đ) Tổ chức trực thuộc Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, quỹ xã hội, quỹ từ thiện, tổ chức phi chính phủ, hồ sơ gồm: - Quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động của cơ quan có thẩm quyền; - Văn bản quy định về tổ chức, hoạt động do cơ quan có thẩm quyền cấp cho tổ chức theo quy định của pháp luật; - Giấy phép hoạt động do cơ quan có thẩm quyền cấp đối với tổ chức phải đăng ký về lĩnh vực hoạt động theo quy định của pháp luật.

 

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

 

e) Đối với tổ chức tôn giáo: Quyết định công nhận tổ chức của cơ quan có thẩm quyền.

 

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

 

g) Tổ chức trực thuộc tổ chức tôn giáo, hồ sơ gồm: - Quyết định của tổ chức tôn giáo về việc thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc; - Văn bản của cơ quan có thẩm quyền chấp thuận việc thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc; - Giấy phép hoạt động do cơ quan có thẩm quyền cấp đối với tổ chức phải đăng ký về lĩnh vực hoạt động theo quy định của pháp luật.

 

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

 

h) Đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc giấy đăng ký hoạt động hoặc giấy phép hoạt động của cơ quan có thẩm quyền cấp cho tổ chức theo quy định của pháp luật.

 

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

 

i) Tổ chức trực thuộc doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật, hồ sơ gồm: - Quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền; - Giấy phép hoạt động do cơ quan có thẩm quyền cấp đối với tổ chức phải đăng ký về lĩnh vực hoạt động theo quy định của pháp luật. k) Đối với tổ chức nước ngoài không có chức năng ngoại giao hoạt động hợp pháp tại Việt Nam: Giấy phép hoạt động của cơ quan có thẩm quyền Việt Nam.

 

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

 

l) Tổ chức khác được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật: Quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động của cơ quan có thẩm quyền.

 

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

 

Số lượng bộ hồ sơ 01 bộ
Yêu cầu - điều kiện

Cơ quan, tổ chức, chức danh nhà nước chỉ được đăng ký sử dụng con dấu khi đã có quy định về việc được phép sử dụng con dấu trong văn bản quy phạm pháp luật hoặc quyết định của cơ quan có thẩm quyền; phải đăng ký mẫu con dấu trước khi sử dụng. - Việc sử dụng con dấu có hình Quốc huy phải được quy định tại luật, pháp lệnh, nghị định hoặc quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức hoặc được quy định trong điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên

Căn cứ pháp lý

 

Số ký hiệu

 

Trích yếu

 

Ngày ban hành

 

Cơ quan ban hành

 

99/2016/NĐ-CP

 

Về quản lý và sử dụng con dấu

 

01-07-2016

 

Thủ tướng Chính phủ

 

Biểu mẫu đính kèm
Kết quả thực hiện

con dấu và giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu.














Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập