Cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới cho người nước ngoài tại Công an cấp tỉnh
31/08/2021
Tên thủ tục |
Cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới cho người nước ngoài tại Công an cấp tỉnh |
Lĩnh vực |
Quản lý Xuất, nhập cảnh |
Cơ quan thực hiện |
Phòng Quản lý xuất nhập cảnh, Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Cách thức thực hiện |
Hình thức nộp
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Mô tả
|
Trực tiếp
|
5 Ngày
|
Lệ phí : 10 USD/giấy phép. USD ( 10 USD/giấy phép. )
|
trực tiếp tại trụ sở Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Người nước ngoài xin cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới tại Việt Nam phải thông qua cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh để làm thủ tục với Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh người nước ngoài gửi hồ sơ tới Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Trường hợp người nước ngoài xin cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới để giải quyết việc riêng của cá nhân người đó, thì có thể trực tiếp nộp hồ sơ tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. * Cán bộ quản lý xuất nhập cảnh tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp và yêu cầu nộp lệ phí cho cán bộ thu lệ phí. Cán bộ thu lệ phí nhận tiền, viết biên lai thu tiền và giao giấy biên nhận cùng biên lai thu tiền cho người nộp hồ sơ. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. * Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (ngày lễ nghỉ).
Bước 3: Nhận Giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Người nhận đưa giấy biên nhận, biên lai thu tiền để đối chiếu. Cán bộ trả kết quả kiểm tra và yêu cầu ký nhận, giấy phép cho người đến nhận kết quả. * Thời gian trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (ngày lễ nghỉ).
|
Thời hạn giải quyết |
không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Phí |
Theo QĐ
|
Lệ Phí |
10 USD/giấy phép.
|
Thành phần hồ sơ |
Hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh người nước ngoài gồm
Tên giấy tờ
|
Mẫu đơn, tờ khai
|
Số lượng
|
văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh
|
12-Mẫu NA14.doc
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0
|
đơn đề nghị cấp giấy phép vào khu vực cấm kèm theo hộ chiếu của người nước ngoài.
|
12-Mẫu NA14.doc
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0
|
Đối với người nước ngoài trực tiếp đến nộp hồ sơ
Tên giấy tờ
|
Mẫu đơn, tờ khai
|
Số lượng
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép vào khu vực cấm kèm theo hộ chiếu của người nước ngoài.
|
13-Mẫu NA15.doc
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0
|
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Không
|
Căn cứ pháp lý |
Số ký hiệu
|
Trích yếu
|
Ngày ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
97/2011/TT-BTC
|
97/2011/TT-BTC
|
05-07-2011
|
Bộ Tài chính
|
47/2014/QH13
|
47/2014/QH13
|
16-06-2014
|
Quốc Hội
|
04/2015/TT-BCA
|
04/2015/TT-BCA
|
05-01-2015
|
Bộ Công an
|
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép vào khu vực cấm kèm theo hộ chiếu của người nước ngoài. (NA15) Tải về
- Đơn đề nghị cấp giấy phép vào khu vực cấm kèm theo hộ chiếu của người nước ngoài. (NA14) Tải về
|
Kết quả thực hiện |
Giấy phép
|