Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam
31/08/2021
Tên thủ tục |
Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam |
Lĩnh vực |
Quản lý Xuất, nhập cảnh |
Cơ quan thực hiện |
Phòng Quản lý xuất nhập cảnh, Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Cách thức thực hiện |
Hình thức nộp
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Mô tả
|
Trực tiếp
|
5 Ngày
|
Lệ phí : 65 USD (Cấp thị thực có giá trị nhiều: Có giá trị dưới 01 tháng: 65 USD)
Lệ phí : 95 USD (Có giá trị dưới 06 tháng: 95 USD)
Lệ phí : 135 USD (Có giá trị từ 06 tháng trở lên: 135 USD)
Lệ phí : 15 USD (Chuyển ngang giá trị thị thực, tạm trú từ hộ chiếu cũ đã hết giá trị sử dụng sang hộ chiếu mới: 15 USD)
Lệ phí : 45 USD (Cấp thị thực có giá trị một lần: 45 USD)
|
không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
|
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ: 1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân, công dân Việt Nam và người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, nộp hồ sơ tại trụ sở làm việc của Phòng Quản lý xuất nhập cảnh, Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. 2. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Nếu đầy đủ, hợp lệ, thì nhận hồ sơ, in và trao giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp bổ sung hồ sơ cho đầy đủ. * Thời gian nộp hồ sơ: từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần (trừ ngày tết, ngày lễ và chủ nhật).
Bước 3: Nhận kết quả: a) Người đến nhận kết quả đưa giấy biên nhận, giấy chứng minh nhân dân cho cán bộ trả kết quả kiểm tra, đối chiếu, nếu có kết quả cấp thì yêu cầu người đến nhận kết quả nộp lệ phí và ký nhận. b) Thời gian: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày tết, ngày lễ và thứ 7, chủ nhật).
|
Thời hạn giải quyết |
không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
|
Phí |
Theo QĐ
|
Lệ Phí |
+ Cấp thị thực có giá trị một lần: 45 USD + Cấp thị thực có giá trị nhiều: Có giá trị dưới 01 tháng: 65 USD Có giá trị dưới 06 tháng: 95 USD Có giá trị từ 06 tháng trở lên: 135 USD + Chuyển ngang giá trị thị thực, tạm trú từ hộ chiếu cũ đã hết giá trị sử dụng sang hộ chiếu mới: 15 USD
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ
|
Mẫu đơn, tờ khai
|
Số lượng
|
a) Tờ khai đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực và gia hạn tạm trú (mẫu NA5)
|
6-Mẫu NA5.doc
|
Bản chính: 0
Bản sao: 0
|
Số bộ hồ sơ 01 (một) bộ
|
|
Bản chính: 0
Bản sao: 0
|
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
1. Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú cho người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài đã có hồ sơ chứng minh tư cách pháp nhân tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an theo quy định của Luật số 47/2014/QH13, ngày 16/6/2014.
2. Người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài có hộ chiếu hợp lệ, có thị thực (trừ trường hợp miễn thị thực), chứng nhận tạm trú do cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp, đang cư trú tại Việt Nam và không thuộc diện 'chưa được nhập cảnh Việt Nam' hoặc không thuộc diện “tạm hoãn xuất cảnh”.
3. Công dân Việt Nam đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú cho người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài phải là người có quan hệ cha, mẹ, vợ, chồng, con với người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài (xuất trình giấy tờ chứng minh quan hệ).
|
Căn cứ pháp lý |
Số ký hiệu
|
Trích yếu
|
Ngày ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
47/2014/QH13
|
Luật 47/2014/QH13
|
16-06-2014
|
Quốc Hội
|
04/2015/TT-BCA
|
Thông tư 04/2015/TT-BCA
|
05-01-2015
|
Bộ Công an
|
31/2015/TT-BCA
|
Thông tư 31/2015/TT-BCA
|
06-07-2015
|
Bộ Công an
|
66/2009/TT-BTC
|
Thông tư 66/2009/TT-BTC
|
30-03-2009
|
Bộ Tài chính
|
190/2012/TT-BTC
|
Thông tư 190/2012/TT-BTC
|
09-11-2012
|
Bộ Tài chính
|
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- Tờ khai đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực và gia hạn tạm trú (mẫu NA5) Tải về
|
Kết quả thực hiện |
cấp thị thực cho người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài.
|